Từ điển Thiều Chửu
帘 - liêm
① Cái cờ bài rượu. ||② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm 門帘.

Từ điển Trần Văn Chánh
帘 - liêm
Như 簾 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帘 - liêm
Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.